본문 바로가기
베트남의 모든것

베트남 자녀 이중국적 신청 서류 / 베트남 출생증명서 + 베트남 여권 발급

by 베트남9 2023. 3. 29.

베트남 자녀 이중국적 신청 서류

[ 베트남 출생증명서 + 베트남 여권 발급 ]

 

참고사항: 다문화 자녀 이중국적 신청하시면 (자녀 베트남 출생증명서 +

자녀 베트남 여권)  총 02개 증명서가 발급됩니다.

 

(결혼후 한국에서 자녀 출산하여 한국 국적, 베트남 국적 2중 국적 취득 하는 경우)

 

구비 서류

자녀 기본증명서 (상세) 1통 (주민등록번호 표시되어 있을 것)

자녀 영어 가족관계증명서 (상세) 2통 (주민등록번호 표시되어 있을 것)

주민등록등본 1통

베트남 결혼 증명서 복사본 1통 (핸드폰 문자 또는 이메일 요청)

한국 부모 2명(아버지, 엄마) 여권 사본과 한국 주소, 핸드폰 번호

베트남 엄마 베트남 종족과 자녀 베트남 이름 메모지에 작성

자녀 한국 여권 원본

자녀 여권용 사진 2장 (4 x 6)

※ 엄마 국적 취득하여, 개명한 경우 “엄마 기본증명서(상세) 1통” 추가 제출

작업 소요기간 :

대사관 접수 10일~15이내 발급 (주말, 공휴일 제외)

 

 

 

 

Hồ sơ xin hai quốc tịch cho con em Việt Nam.

[Giấy khai sinh + Hộ chiếu Việt Nam]

 

Lưu ý: Nếu bạn đăng ký hai quốc tịch cho trẻ em đa văn hóa Giấy khai sinh cho trẻ em Việt Nam + Hộ chiếu Việt Nam cho contổng cộng 02 giấy chứng nhận.

 

(Sau khi kết hôn, sinh con tại Hàn Quốc và có hai quốc tịch là Hàn Quốc và Việt Nam)

 

Tài liệu cần thiết

한국어 기본증명서 상세 1(có ghi số CMND).

영어 가족관계증명서 상세 2(có ghi số CMND).

주민등록등본 1

Một bản sao giấy chứng nhận kết hôn Việt Nam (yêu cầu tin nhắn điện thoại hoặc email)

Bản sao hộ chiếu của 2 bố mẹ Hàn Quốc (bố, mẹ) và địa chỉ Hàn Quốc, số điện thoại di động.

Họ tên Vn dân tộc gì khi gửi hồ bạn viết vào hình bé gửi mình giùm ạ

Bản gốc hộ chiếu Hàn Quốc của con cái.

2 tấm hình dùng cho hộ chiếu của con (4 x 6)

Nếu mẹ có quốc tịch Hàn rút 기본증명서 상세 1của mẹ

 

Thời gian làm việc:

Cấp trong vòng 10 ngày đến 15 ngày tiếp nhận đại sứ quán (trừ cuối tuần, ngày nghỉ lễ)

 

 

 

 

 

 

 

#베트남자녀이중국적 #베트남자녀한국국적 #베트남자녀2중국적 #베트남자녀서류 #베트남출생증명서 #베트남여권 #haiquoctich #베트남서류 #자녀이중국적 #베트남여행사 #베트남미투어

#베트남항공권 #베트남비자 #베트남어학연수

 

반응형
사업자 정보 표시
미투어 | 김동준 | 서울시 종로구 삼봉로81 두산위브파빌리온 702호 | 사업자 등록번호 : 575-31-00060 | TEL : 02-742-5932 | Mail : xinmoi@naver.com | 통신판매신고번호 : 제2015-서울종로-0631호 | 사이버몰의 이용약관 바로가기